extenuating circumstances Thành ngữ, tục ngữ
extenuating circumstances
Idiom(s): extenuating circumstances
Theme: CAUSES
special circumstances that account for an irregular or improper way of doing something.
• Mary was permitted to arrive late because of extenuating circumstances.
• Due to extenuating circumstances, the teacher will not hold class today.
các tình tiết giảm nhẹ
Một lý do bất cụ thể bào chữa cho một điều gì đó có thể gây rắc rối hoặc có vấn đề. Tất cả những gì tui nghe được là giáo sư vừa cho cô ấy gia (nhà) hạn trên giấy học kỳ do có các tình tiết giảm nhẹ .. Xem thêm: tình tiết tình tiết giảm nhẹ
tình tiết đặc biệt (nhưng bất xác định khác) giải thích cho một cách bất thường hoặc bất đúng đang làm gì đó. Mary được phép đến muộn vì các tình tiết giảm nhẹ. Do các tình tiết giảm nhẹ, cô giáo sẽ bất gặp lớp hôm nay .. Xem thêm: trả cảnh các tình tiết giảm nhẹ
Một tình huống hoặc điều kiện làm ra (tạo) cớ cho một hành động, như trong Mặc dù Nancy vừa bỏ lỡ ba buổi diễn tập quan trọng, có tình tiết giảm nhẹ nên cô bất được bãi nại. Cụm từ này ban đầu là thuật ngữ pháp lý, biểu thị các trường hợp phần nào bào chữa cho tội phạm và do đó yêu cầu ít bị trừng phạt hoặc thiệt hại hơn. [c. 1600]. Xem thêm: trả cảnh. Xem thêm:
An extenuating circumstances idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with extenuating circumstances, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ extenuating circumstances